Từ điển Thiều Chửu
慄 - lật
① Sợ run.

Từ điển Trần Văn Chánh
慄 - lật
(văn) Run, rùng mình (vì sợ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慄 - lật
Sợ hãi lắm. Sợ run lên. Td: Lật lật 慄慄 ( sợ run cầm cập ).


凛慄 - lẫm lật || 恂慄 - tuấn lật ||